Cập nhật nhanh tình hình nông sản trong ngày 14/11/2018. Thị trường giá cà phê tại các khu dao động từ 35.100 - 37.600 đ/kg. Giá tiêu các khu vực dao động từ 55.000 - 57.000 đ/kg
Tỉnh /huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
---|---|
Lâm Đồng | |
— Bảo Lộc (Robusta) | 35,100 |
— Di Linh (Robusta) | 35,200 |
— Lâm Hà (Robusta) | 35,100 |
Đắk Lắk | |
— Cư M'gar (Robusta) | 35,900 |
— Ea H'leo (Robusta) | 35,800 |
— Buôn Hồ (Robusta) | 35,900 |
Gia Lai | |
— Ia Grai (Robusta) | 35,800 |
Đắk Nông | |
— Gia Nghĩa (Robusta) | 35,700 |
Kon Tum | |
— Đắk Hà (Robusta) | 35,900 |
Hồ Chí Minh | |
— R1 | 37,600 |
Tỉnh
/huyện (khu vực khảo sát)
Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
|
---|---|
Đắk Lắk | |
— Ea H'leo | 56,000 |
Gia Lai | |
— Chư Sê | 55,000 |
Đắk Nông | |
— Gia Nghĩa | 56,000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | |
— Tiêu | 57,000 |
Bình Phước | |
— Tiêu | 56,000 |
Đồng Nai | |
— Tiêu | 55,000 |